Sáng 31/7, nhiều trường Đại học trên cả nước đã công bố điểm chuẩn 2017 cho hệ Đại học chính quy, trong đó có Đại học Sư phạm TP. HCM.
Đang xem: Tuyển sinh đại học sư phạm tphcm 2017
Xem thêm: Chồng Của Diễn Viên Mai Phương Là Ai Phương (Diễn Viên), Chồng Mai Phương Là Ai
Trường Đại học Sư phạm TP. HCM có tiền thân là trường Đại học Sư phạm Quốc gia Sài Gòn được thành lập vào 1957. Cho đến thời điểm hiện tại, trường vẫn là sự lựa chọn ưu tiên hàng đầu cho những thí sinh thi khối ngành Sư phạm cũng như môn số ngành xã hội khác thuộc khu vực phía Nam.
Chương trình “VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH“. thammyvientrunganh.com.vn tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Sáng 31/7, Đại học Sư phạm TP. HCM đã công bố điểm chuẩn đợt 1 cho hệ Đại học chính quy. Trong đó, cao nhất là các khối ngành sư phạm, tiêu biểu là Sư phạm Toán với 26,25 điểm, thấp nhất là các ngành Ngôn ngữ Nga và Vật lý học với 15,50 điểm.
Dưới đây là thông tin điểm chuẩn mới nhất của 35 ngành học thuộc Đại học Sư phạm TP. HCM:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi xét tuyển |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt 1 |
Môn thi nhân hệ số 2 |
1 |
Quản lý giáo dục |
52140114 |
A00; A01; C00; D01 |
22,50 |
|
2 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
M00 |
21,75 |
|
3 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
A00; A01; D01; D72 |
23,25 |
|
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
52140203 |
D01; M00;C00; D08 |
22,00 |
|
5 |
Giáo dục Chính trị |
52140205 |
C00; D01 |
22,50 |
|
C19; D66 |
GDCD |
||||
6 |
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
T00; T01 |
18,75 |
Năng khiếu TDTT |
7 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
52140208 |
A00; A01; C00; D01 |
18,00 |
|
8 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
A00; A01 |
26,25 |
Toán |
9 |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
A00; A01; D90 |
19,25 |
|
10 |
Sư phạm Vật Lý |
52140211 |
A00; A01; C01 |
25,00 |
Vật lý |
11 |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
A00; B00; D07 |
26,00 |
Hóa |
12 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
B00; D08 |
24,25 |
Sinh |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
C00; C03; D01; D78 |
25,25 |
Văn |
14 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
C00; D14; C03; D09 |
24,00 |
Lịch sử |
15 |
Sư phạm Địa lý |
52140219 |
C00; C04; D10; D15 |
23,50 |
Địa lý |
16 |
Sư phạm tiếng Anh |
52140231 |
D01 |
26,00 |
Tiếng Anh |
17 |
Sư phạm tiếng Nga |
52140232 |
D02; D80 |
17,75 |
Tiếng Nga |
D01; D78 |
Tiếng Anh |
||||
18 |
Sư phạm tiếng Pháp |
52140233 |
D01 |
19,50 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
19 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
52140234 |
D01; D03; D04; D06 |
21,25 |
Ngoại ngữ |
20 |
Việt Nam học |
52220113 |
C00; D01; D14; D78 |
22,25 |
|
21 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D01 |
24,50 |
Tiếng Anh |
22 |
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
D02; D80 |
15,50 |
Tiếng Nga |
D01; D78 |
Tiếng Anh |
||||
23 |
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
D01; D03 |
16,50 |
Ngoại ngữ |
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
D01; D04 |
21,75 |
Ngoại ngữ |
25 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
D01; D06 |
23,00 |
Tiếng Anh, Nhật |
26 |
Ngôn ngữ Hàn |
52220210 |
D01 |
23,25 |
Tiếng Anh |
D78; D96 |
|||||
27 |
Quốc tế học |
52220212 |
D01; D14; D78 |
19,25 |
|
28 |
Văn học |
52220230 |
C00; D01 |
17,00 |
Văn học |
C03; D78 |
|||||
29 |
Tâm lý học |
52310401 |
B00; C00; D01; D78 |
24,25 |
|
30 |
Tâm lý giáo dục |
52310403 |
A00; C00; D01; D78 |
21,50 |
|
31 |
Địa lý học |
52310501 |
D10; D15 |
16,00 |
Địa lý |
32 |
Vật lý học |
52440102 |
A00; A01 |
15,50 |
Vật .lý |
33 |
Hóa học |
52440112 |
A00; B00; D07 |
20,00 |
Hóa học |
34 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A00; A01; D90 |
20,75 |
|
35 |
Công tác xã hội |
52760101 |
A00; C00; D01; D78 |
17,00 |
Thí sinh đối chiếu điểm xét tuyển với điểm chuẩn theo từng ngành để xác nhận trúng tuyển. Ngoài ra, các thí sinh trúng tuyển chú ý truy cập thường xuyên website của trường Đại học Sư phạm TP. HCM để cập nhật thông tin, thủ tục nhập học chính xác nhất.
Chương trình “VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH“. thammyvientrunganh.com.vn tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher