Trong giao tiếp Tiếng Anh, ngoài miêu tả hình dáng, đặc điểm tính cách một người, đôi khi bạn sẽ gặp phải tình huống miêu tả hình thái khuôn mặt, mái tóc của một người nào đó. Nếu không nắm chắc vốn từ vựng liên quan, bạn sẽ bị bối rối, không biết phải miêu tả ra sao trong trường hợp này. Để giúp bạn “gỡ rối” khi rơi vào tình huống đó, hôm nay Tiếng Anh AZ sẽ cho ra lò một bộ Từ vựng “Siêu to khổng lồ” về Face and Hair – khuôn mặt và mái tóc, giúp bạn tha hồ lựa chọn để miêu tả một ai đó. Hãy cùng mở sổ ra, note lại những từ mới này nào!

Ghi chú:

Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.

Đang xem: Từ vựng tiếng anh miêu tả khuôn mặt

Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).

Contents

Từ vựng về khuôn mặt

Face

UK

US

Khuôn mặt
oblong face /ˈɒblɒŋ feɪs/ /ˈɑː.blɑːŋ feɪs/ thuôn dài
oval face /ˈəʊv(ə)l feɪs/ /ˈoʊ.vəl feɪs/ mặt hình trái xoan
round face /raʊnd feɪs/ /raʊnd feɪs/ mặt tròn
square face /skweə(r) feɪs/ /skwer feɪs/ mặt vuông chữ điền

*

Mặt bạn hình gì nào?

Từ vựng về đôi mắt

Eyes

UK

US

Đôi Mắt
beady eyes /ˈbiːdi aɪz/ /ˈbiː.di aɪz/ mắt tròn và sáng
liquid eyes /ˈlɪkwɪd aɪz/ /ˈlɪk.wɪd aɪz/ mắt long lanh
sunken eyes /ˈsʌŋkən aɪz/ /ˈsʌŋ.kən aɪz/ mắt sâu
piggy eyes /ˈpɪɡi aɪz/ /ˈpɪɡi aɪz/ mắt ti hí
bug-eyed /ˈbʌɡ ˌaɪd/ /ˈbʌɡ.aɪd/ mắt lồi to
cross-eyed /ˌkrɒs ˈaɪd/ /ˌkrɑːsˈaɪd/ mắt lác

Từ vựng về mũi

Nose

UK

US

Mũi
broad with large nostrils /brɔːd wɪð lɑː(r)dʒ ˈnɒstrəlz/ /brɑːd wɪð lɑːrdʒˈnɑː.strəlz/ mũi rộng, lỗ mũi to
bulbous nose /ˈbʌlbəs nəʊz/ /ˈbʌl.bəs noʊz/ mũi bầu tròn và đầy đặn ở phần chóp mũi
fleshy nose /ˈfleʃ.i nəʊz/ /ˈfleʃ.i noʊz/ mũi đầy đặn
hawk-nosed /hɔːk ˈnəʊzd/ /hɑːk ˈnoʊz/ mũi diều hâu, mũi khoằm
sloping tip /ˈsləʊ.pɪŋ tɪp/ /ˈsloʊ.pɪŋ tɪp/ mũi nhọn
snub nose /snʌb nəʊzd/ /snʌb noʊz/ mũi hếch, đầu mũi hơi vểnh, hếch lên trên
straight-edged nose /streɪt edʒd nəʊzd/ /streɪt edʒd noʊzd/ mũi thẳng, mũi dọc dừa

Từ vựng về trán

Forehead

UK

US

Trán
broad forehead /brɔːd ˈfɔː(r)ˌhed/ /brɑːd ˈfɔː(r)ˌhed/ trán rộng
narrow forehead /ˈnærəʊ ˈfɔː(r)ˌhed/ /ˈner.oʊ ˈfɔː(r)ˌhed/ trán hẹp
curved forehead /kɜː(r)vd ˈfɔː(r)ˌhed/ /kɝːvd ˈfɔː(r)ˌhed/ trán dô

Từ vựng về môi

Lips

UK

US

Đôi môi
full lips /fʊl lɪps/ /fʊl lɪps/ môi mọng
curved lips /kɜːvd lɪps/ /kɜːrvd lɪps/ môi cong
thin lips /θɪn lɪps/ /θɪn lɪps/ môi mỏng

Từ vựng về tai

Ears

UK

US

Đôi tai
large ears /lɑːdʒ ɪə(r)s/ /lɑːrdʒ ɪrs/ tai lớn
small ears /smɔːl ɪə(r)s/ /smɔːl ɪrs/ tai nhỏ

Từ vựng về tóc

Hair

UK

US

Tóc
short hair /ʃɔːt heər/ /ʃɔːrt her/ tóc ngắn
shoulder – length hair /ˈʃəʊl.dər leŋθ heər/ /ˈʃoʊl.dɚ leŋθ her/ tóc ngang vai
long hair /lɒŋ heər/ /lɑːŋ her/ tóc dài
part /pɑːt/ /pɑːrt/ rẽ ngôi
bangs /bæŋz/ /bæŋz/ tóc che trán
straight hair /streɪt heər/ /streɪt her/ tóc thẳng
wavy hair /ˈweɪ.vi heər/ /ˈweɪ.vi her/ tóc gợn sóng
curly hair /ˈkɜː.li heər/ /ˈkɜː.li her/ tóc xoăn
bald /bɔːld/ /bɑːld/ hói đầu
red hair /red heər/ /red her/ tóc đỏ
black hair /blæk heər/ /blæk her/ tóc đen
blond hair /blɒnd heər/ /blɑːnd her/ tóc vàng
ponytail /ˈpəʊ.ni.teɪl/ /ˈpoʊ.ni.teɪl/ tóc đuôi ngựa
pigtail /ˈpɪɡ.teɪl/ /ˈpɪɡ.teɪl/ tóc bím
bunches /bʌntʃəz/ /bʌntʃəz/ tóc cột hai sừng
bun /bʌn/ /bʌn/ tóc búi
bob /bɒb/ /bɑːb/ tóc ngắn trên vai
crew cut /kruː kʌt/ /kruː kʌt/ đầu đinh
brush /brʌʃ/ /brʌʃ/ lược kiểu bàn chải
scissor /ˈsɪz.ər/ /ˈsɪz.ə/ kéo
blow dryer /bləʊ heər/ /bloʊ her/ máy sấy tóc
rollers /ˈrəʊ.lərz/ /ˈroʊ.lɚz/ ống nhuộm tóc
comb /kəʊm/ koʊm/ lược
hair stylist /heər staɪ.lɪst/ /her staɪ.lɪst/ thợ tạo kiểu tóc
hair salon /heər ˈsæl.ɒn/ /her səˈlɑːn/ salon tóc

Từ vựng khác liên quan

Others

UK

US

Khác
mustache /mʊˈstɑːʃ/ /ˈmʌs.tæʃ/ ria mép
beard /bɪəd/ /bɪrd/ râu
sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/ /ˈsaɪd.bɝːnz/ râu quai nón
mole /məʊl/ /moʊl/ nốt ruồi
dimples /ˈdɪmp(ə)lz/ /ˈdɪm.pəlz/ lúm đồng tiền

Thực hành

Vậy viết câu miêu tả như nào cho đúng nhỉ? Mời các bạn tham khảo bài hội thoại dưới đây nhé!

A: Hey Bob, How’s it going? A: Hey Bob, dạo này thế nào?
B: Hi Tom, I’m fine. How about you? B: Chào Tom, tớ khỏe. Cậu thì sao?
A: Good. I just got my haircut and colored back to my natural color, dark brown. Does it look good? I’m going to meet my girlfriend tomorrow. A: Tớ khỏe. Tớ mới cắt và nhuộm lại tóc thành màu nâu đậm tự nhiên nè. Trông được không? Mai tớ sẽ đi gặp bạn gái.

Xem thêm: Kẽm Là Gì? Kẽm Có Tác Dụng Của Kẽm Đối Với Cơ Thể Kẽm Zinc Là Gì

B: Oh. It’s really suitable for you. What does your girlfriend look like, Tom? B: Ồ, kiểu này rất hợp với cậu. Bạn gái mới của cậu trông thế nào, Tom?
A: Well, she’s really good-looking. She has curly blond hair which is always tucked up neatly, with a fair complexion. Her blue, beady shifty eyes always look at me with eyes of love affection. I like her face the most. She has an oval face, full pink lips beneath her delicate nose as high as seen looks pretty. A: À, cô ấy khá xinh. Cô ấy có mái tóc xoăn dài luôn được buộc gọn gàng, với nước da sáng mịn. Đôi mắt xanh, to sáng của cô ấy luôn nhìn tớ với ánh mắt trìu mến. Tôi thích gương mặt cô ấy nhất. Cô ấy có khuôn mặt trái xoan, đôi môi hồng mọng nằm dưới chiếc mũi cao thanh tú càng nhìn càng thấy đẹp.

Xem thêm: ( Quả Bóng Vàng Châu Âu Người Giành Giải Qbv Mới Nhất, Quả Bóng Vàng Là Gì

B: Great. You are so lucky to have her. How long have you been dating? B: Tuyệt. Cậu thật may mắn mới có được cô ấy đấy! Thế cậu hẹn hò với cô ý lâu chưa?
A: Just about 3 months. Do you want to meet her? A: Mới khoảng 3 tháng thôi. Cậu có muốn gặp cô ấy không?
B: Well, I can’t wait to meet her in person B: Ồ, tớ rất nóng lòng gặp cô ấy.

Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *