Có ai đã và đang mơ ước trở thành một Master Chef nổi tiếng thế giới, hay một đầu bếp tài ba của một nhà hàng sang trọng chưa? Đơn giản hơn, chắc hẳn mỗi chúng ta đều cần nấu những bữa ăn cho gia đình, bạn bè hoặc phụ giúp “bếp trưởng” trong các cuộc vui ăn uống. Để có thể cho ra lò những món ăn ngon nhanh và chuẩn nhất, ta cần nắm được tên các dụng cụ nhà bếp để tiện lợi giao tiếp, “chỉ đạo” và lắng nghe trong khi nấu nướng. Vậy nếu cần giao tiếp bằng tiếng Anh thì sao nhỉ? Bài viết sau đây Step Up sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp thông dụng nhất, hãy cùng xem nhé!
Nội dung bài viết
1. Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp
Tạp dề trong tiếng Anh là gì nhỉ? Hay chiếc nồi được gọi như thế nào? Có những đồ vật ngày nào cũng sử dụng nhưng chưa chắc bạn đã biết đâu. Sau đây là 51 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp (kitchen amenities) thường gặp nhất để bạn “update” vốn từ vựng nội trợ của mình.
Đang xem: đồ dùng trong nhà bếp bằng tiếng anh
Có thể hiểu nôm na rằng, truyện chêm là một đoạn hội thoại, một câu chuyện ngắn được viết bằng văn bản tiếng mẹ đẻ nhưng có chèn thêm các từ khoá của ngôn ngữ cần học theo tỉ lệ thích hợp là 80:20. Dựa vào ngữ cảnh và tiếng mẹ đẻ thì các từ vựng cần học sẽ được bẻ khoá nghĩa, sau đó dễ dàng đi vào “bộ nhớ” của chúng ta hơn thông qua câu chuyện.
Bây giờ, chúng mình cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây áp dụng vào việc học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp để hiểu hơn về phương pháp học này nhé.
Xem thêm: Top 10 Bài Hát Giáng Sinh Hay Nhất Mọi Thời Đại, 40 Bài Hát Noel Hay Nhất Mọi Thời Đại
Mỗi khi vào bếp, mẹ tôi thường mặc một chiếc apron để tránh dầu mỡ dính vào quần áo. Hôm nay mẹ nấu món mà tôi thích nhất, đó là thịt nướng. Trước khi nấu, mẹ cho thịt lên chopping board và dùng carving knife để thái thịt thành những miếng nhỏ. Sau đó, mẹ sử dụng chiếc broiler để kẹp các miếng thịt lại. Mẹ nướng thịt trên những cục than hồng rực và tất nhiên phải dùng oven mitts để cẩm vỉ nướng, tránh bị bỏng tay. Khi món thịt nướng đã hoàn thành, mẹ dùng chopsticks gắp thịt vào một chiếc plate. Khi ăn xong, tôi rửa các dụng cụ bếp đã dùng bằng washing-up liquid.
Với phương pháp truyện chêm được sử dụng trong đoạn văn trên, các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp đã được chèn vào. Dựa vào ngữ cảnh, chúng ta hoàn toàn có thể đoán nghĩa của chúng. Đó là:
Apron: Tạp dềChopping board: ThớtCarving knife: Dao thái thịtBroiler: Vỉ nướng thịtOven mitts: Găng tay chống nhiệtChopsticks: Đôi đũaPlate: ĐĩaWashing -Up Liquid: Nước rửa bát
Phương pháp học từ vựng qua truyện chêm cùng với phương pháp âm thanh tương tự và APP Hack Não Pro đã và đang được hàng nghìn học viên của Step Up áp dụng thành công thông qua cuốn sách Hack Não 1500, giúp ghi nhớ từ vựng nhanh hơn 50% .
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp thông dụng nhất, cùng với các thông tin cơ bản về phương pháp học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm. Để đạt hiệu quả nhất, từ giờ mỗi khi vào bếp, bạn có thể tận dụng thời gian, “một công đôi việc” ôn tập lại từ vựng và sáng tạo ra câu chuyện chêm của riêng mình, chẳng mấy chốc sẽ nhớ hết từ mới ngay thôi!