Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà nẵngđã chính thức công bốđiểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang xem: điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật 2020

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2022

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)Mã ngành: 7140214Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.79Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi

Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.35

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)Mã ngành: 7510103Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 22.05

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)Mã ngành: 7510104Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 19.73

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)Mã ngành: 7510201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.73

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: 7510203Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.36

Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: 7510205Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.41

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)Mã ngành: 7510206Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)Mã ngành: 7510301Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.18

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã ngành: 7510302Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.38

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7510303Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.88

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)Mã ngành: 7510402Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 16.77

Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7510406Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 16.77

Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)Mã ngành: 7540102Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 20.87

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)Mã ngành: 7580210Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 19.94

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật….

*

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00; A01; C01; D01 19.1
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.25
7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 19.3
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 21.4
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.85
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.5
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 18.4
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 19.7
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 19.45
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.8
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.05
7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 15.1
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 15.05

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học Lực Lớp 12
7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) 22,32 Giỏi
7480201 Công nghệ thông tin 25,48
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 18,06
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 17,32
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 21,59
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 18,13
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 20,13
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20,17
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17
7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 18,33

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin 768
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Xem thêm:

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

*

Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) 18.9 TO >= 6.4 TTNV = 8.2: TTNV = 6.6; TTNV = 5.8; TTNV = 7; TTNV = 7.6; TTNV = 8.4 TTNV= 6.6; TTNV = 6.4, TTNV = 6.4; TTNV = 8; TTNV = 6.4, TTNV = 6.6; TTNV = 5.2, TTNV = 6.6; TTNV

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:

Năm nay điểm chuẩn xét học bạ của trường dao động từ 18 đến 22, 20 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ kỹ thuật ô tô với 22, 20 điểm.

Xem thêm:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.75
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên nghành Cơ khí chế tạo) 18.05
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.10
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện ,điện tử ( gồm 2 chuyên nghành kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện ) 18.13
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.17
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông( chuyên nghành Xây dựng cầu đương) 18.00
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.00
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.20
7510406 Công Nghệ kỹ thuật môi trường 19.13
7480201 Công nghệ thông tin 21.53
7510402 Công nghệ vật liệu 19.75
7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng ( chuyên nghành Xây dựng dân dụng & và công nghiệp ) 18.04
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.00
7540102 Kỹ thuật thực phẩm 18.34
7140214 Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp ( chuyên nghành theo 14 nghành đào tạo của trường ) 21.56

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật- Đại học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học tại trường.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *