JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.

Đang xem: điểm chuẩn đại học an ninh 2013

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.

Xem thêm: Mua Bán Nhà Trong Ngõ Hà Nội Giá Rẻ Tháng 10/2021, Bán Nhà Riêng Hà Nội Giá 500 Triệu

You should upgrade or use an alternative browser.

Xem thêm: Ý Nghĩa Con Số 3 Từ 8 Chữ 1 Ý Nghĩa, Ý Nghĩa Số 3 Từ 8 Chữ 1 Ý Nghĩa

*

TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn ĐĂNG BÀI NGAY để cùng thảo luận với các CAO THỦ trên mọi miền tổ quốc. Hoàn toàn miễn phí!
:Ngành Nghiệp vụ An ninh: Khối A: Nam – 25,5 điểm, Nữ – 27,0 điểm Khối A1: Nam – 22,0 điểm, Nữ – 26,0 điểm. Khối C: Nam – 22,0 điểm, Nữ – 26,5 điểm. Khối D1: Nam – 21,5 điểm, Nữ – 24,5 điểm. Ngành Luật: Khối A: Nam – 24,5 điểm, Nữ – 26,0 điểm. Khối C: Nam – 23,0 điểm, Nữ – 25,5 điểm. Khối D1: Nam – 22,5 điểm, Nữ – 26,0 điểm. Ngành Công nghệ thông tin: Khối A: Nam – 25,5 điểm, Nữ – 26,5 điểm. Khối A1: Nam – 21,5 điểm, Nữ – 25,0 điểm. Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước: Khối C: Nam – 23,0 điểm, Nữ – 27,0 điểm. Khối D1: Nam – 22,0 điểm, Nữ – 26,0 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh: Khối D1: Nam – 23,5 điểm, Nữ – 33,0 điểm. Ngôn ngữ Trung: Khối D1: Nam – 25,0 điểm, Nữ – 30,0 điểm. Học viện Cảnh sát nhân dân: Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát: Khối A: Nam – 26,5 điểm, Nữ – 27,5 điểm. Khối A1: Nam – 21,0 điểm, Nữ – 25,0 điểm. Khối C: Nam – 22,5 điểm, Nữ – 26,0 điểm. Khối D1: Nam – 19,5 điểm, Nữ – 25,0 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh: Khối D1: Nam – 23,0 điểm, Nữ – 30,0 điểm. Đại học An ninh Nhân dân: Ngành Nghiệp vụ An ninh: Khối A: Nam – 22,5 điểm, Nữ – 24,5 điểm. Khối A1: Nam – 20,5 điểm, Nữ – 24,0 điểm. Khối C: Nam – 19,5 điểm, Nữ – 25,0 điểm. Khối D1: Nam – 19,5 điểm, Nữ – 23,5 điểm. Đại học Cảnh sát Nhân dân: Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát: Khối A: Nam – 24,0 điểm, Nữ – 26,0 điểm. Khối A1: Nam – 22,0 điểm, Nữ – 24,0 điểm. Khối C: Nam – 21,0 điểm, Nữ – 24,0 điểm. Khối D1: Nam – 21,5 điểm, Nữ – 24,0 điểm. ĐH Phòng cháy chữa cháy: Phía Bắc, khối A: Nam – 22,5 điểm, Nữ – 24,5 điểm. Phía Nam khối A: Nam – 20,5 điểm, Nữ – 22,5 điểm. ĐH Kỹ thuật hậu cần CAND: Phía Bắc: khối A, Nam – 22,5 điểm, Nữ – 25,0 điểm. Khối A1, Nam – 19,0 điểm, Nữ – 22,5 điểm. Phía Nam: khối A: Nam -18,5 điểm, Nữ – 22,5 điểm, Khối A1, Nam – 15,0 điểm, Nữ – 21,5 điểm.​
Last edited by a moderator: 10 Tháng mười hai 2013
M
minhhvq
ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG – TRUNG CẤP CÔNG AN NHÂN DÂN 2013 1/ • TRƯỜNG CAO ĐẲNG AN NINH NHÂN DÂN I (T33)* Hệ cao đẳng (400 chỉ tiêu): – Khối A: Nam: 24,5đ. Nữ: 26,5đ – Khối A1: Nam: 21đ. Nữ: 24,5đ – Khối C: Nam: 22đ. Nữ: 26,5đ – Khối D1: Nam: 21đ. Nữ: 25,5đ * Hệ trung cấp (750 chỉ tiêu, trong đó 250 chỉ tiêu chuyên ngành Trinh sát An ninh; 80 chỉ tiêu chuyên ngành Trinh sát Ngoại tuyến; 70 chỉ tiêu chuyên ngành Cảnh vệ. 200 chỉ tiêu cho cán bộ đc cử đi học & 100 chỉ tiêu cho bộ phận Thiếu sinh quân – học sinh T35): – Khối A: Nam: 24đ. Nữ: 26,5đ. – Khối A1: Nam: 20đ. Nữ: 24,5đ – Khối C: Nam: 20,5đ. Nữ: 26đ. – Khối D1: Nam: 20đ. Nữ: 25,5đ. – Đào tạo K10: + Phía bắc 16,5đ khối A và 15đ khối C. + Phía nam 13đ khối C.2/ • TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẢNH SÁT NHÂN DÂN I (T38).
* Hệ Cao Đẳng:-Khối A: Nam: 25đ – Nữ: 27đ-Khối A1: Nam: 20.5 – Nữ: 23.5đ-Khối C: Nam: 22đ – Nữ: 25.5đ-Khối D1: Nam: 19đ – Nữ: 24.5đ* Hệ Trung Cấp-Khối A: Nam: 23.5đ – Nữ: 27đ-Khối A1: Nam: 20đ – Nữ: 22.5đ-Khối C: Nam: 21đ – Nữ: 25đ-Khối D: Nam: 18.5đ – Nữ: 24đ3/ • TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẢNH SÁT NHÂN DÂN II (T39)* Cao Đẳng:Khối A: Nam: 22.5 – Nữ: 25Khối A1: Nam: 21.5 – Nữ: 23.5Khối C: Nam: 20 – Nữ: 23.5Khối D: Nam: 21 – Nữ: 23.5* Trung cấp:Khối A: Nam: 20.5đ – Nữ: 24.5đKhối A1: Nam: 20.5đ – Nữ: 23đKhối C: Nam: 17đ – Nữ: 22.5đKhối D: Nam: 20đ – Nữ: 23.5đ4/ • TRƯỜNG TRUNG CẤP CẢNH SÁT NHÂN DÂN VI (T51)– Phía bắc: + Khối A: nam: 21,5đ. Nữ: 23,5đ + Khối A1: Nam: 19,5đ. Nữ: 21,5đ + Khối C: Nam: 21đ và nữ 23,5đ. + Khối D1: Nam: 17,5đ và nữ 21,5đ.- Phía nam: + Khối A: Nam: 16đ và nữ 18,5đ. + Khối A1: Nam: 16đ. Nữ: 17,5đ + Khối C: Nam: 17đ và nữ: 20đ. + Khối D1: Nam: 16,5đ và nữ 21đ 5/ TRƯỜNG TRUNG CẤP CẢNH SÁT VŨ TRANG (T45)– Phía bắc: + Khối A: Nam 22,5đ. Nữ: 23,5đ. + Khối A1: Nam: 19,5đ. Nữ: 21,5đ + Khối C : Nam: 21,5đ. Nữ: 24,5đ. + Khối D1: Nam: 17,5đ. Nữ: 21,5đ. – Phía nam: + Khối A: nam: 15,5đ. Nữ: 18đ. + Khối A1: Nam: 15đ. Nữ: 18,5đ + Khối C : Nam: 16,5đ. Nữ: 19,5đ. + Khối D1: Nam: 16,5đ và nữ 18,5đ.- Đào tạo K20: Phía bắc: 18đ khối C. Phía nam: 13đ khối A và 14,5đ khối C. – Đào tạo C65: Phía bắc: 20đ khối C. Phía nam: 15đ khối A và 16,5đ khối C. 6/ • TRƯỜNG TRUNG CẤP CẢNH SÁT GIAO THÔNG (T52)1. Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt (Kí hiệu:GTB):Khối A: Nam: 20.5 – Nữ: 24.5Khối A1: Nam: 18.5 – Nữ: 22.5Khối C: Nam: 18 – Nữ: 22.5Khối D: Nam: 20.5 – Nữ 222. Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy khu vực T.p Hồ Chí Minh và 13 tỉnh Tây Nam bộ (Kí hiệu:GTT)Khối A: Nam: 18.5 – Nữ: 16.5Khối A1: Nam: 17.5 – Nữ: 17Khối C: Nam: 16.5 – Nữ: 21.5Khối D: Nam: 22.5 – Nữ: 20.53. Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy tỉnh, thành phố còn lại (Kí hiệu:GTT):Khối A: Nam: 22 – Nữ: 26Khối A1: Nam: 18.5 – Nữ: 15.5Khối C: Nam: 21 – Nữ: 25Khối D: Nam: 17.5 – Nữ: 22.54. Chuyên ngành Trinh sát phòng chống tội phạm hình sự, ma túy, khu vực (Kí hiệu:CS5): Khối A: Nam: 15.5 – Nữ: 21.5Khối A1: Nam: 18.5 – Nữ: 0 (không có nữ thi)Khối C: Nam: 13.5 – Nữ: 20.5Khối D: Nam: 17.5 – Nữ: 19.57/ • HỆ TRUNG CẤP TRƯỜNG ĐẠI HỌC PCCC (T34)* Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở KV3 như sau:- Phía Bắc+ Điểm chuẩn 21 điểm đối với Nam+ Điểm chuẩn 23,5 điểm đối với Nữ- Phía Nam+ Điểm chuẩn 18,0 điểm đối với Nam+ Điểm chuẩn 21,5 điểm đối với Nữ * Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở KV2 như sau:- Phía Bắc+ Điểm chuẩn 20,5 điểm đối với Nam+ Điểm chuẩn 23 điểm đối với Nữ- Phía Nam+ Điểm chuẩn 17,5 điểm đối với Nam+ Điểm chuẩn 21 điểm đối với Nữ * Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở KV2NT như sau:- Phía Bắc+ Điểm chuẩn 20 điểm đối với Nam+ Điểm chuẩn 22,5 điểm đối với Nữ- Phía Nam+ Điểm chuẩn 17 điểm đối với Nam+ Điểm chuẩn 20,5 điểm đối với Nữ * Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông ở KV1 như sau:- Phía Bắc+ Điểm chuẩn 19,5 điểm đối với Nam+ Điểm chuẩn 22 điểm đối với Nữ- Phía Nam+ Điểm chuẩn 16,5 điểm đối với Nam+ Điểm chuẩn 20 điểm đối với Nữ​

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *